Bàn phím:
Từ điển:
 

tước

  • 1 d. Danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn. Phong tước hầu.
  • 2 đg. Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật. Tước bẹ ngô bện thừng. Tước đay. Sợi dây tước đôi.
  • 3 đg. Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng. Tước khí giới. Bị tước quyền công dân.