Bàn phím:
Từ điển:
 

tương

  • d. Thứ nước chấm làm bằng xôi hoặc ngô để mốc lên men cùng đậu nành và muối.
  • đg. Dùng bừa bãi (thtục): Tương cả muối vào nồi chè; Tương vào bài văn quá nhiều chữ Hán.