Bàn phím:
Từ điển:
 

tơi bời

  • tt. Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức): Vườn cây tơi bời sau cơn bão đánh cho tơi bời Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều).