Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
túi
túi bụi
túi cơm
túi dết
túi tham
túi thơ
túi tiền
tụi
tum
tum húp
tùm
tùm hum
tùm hụp
tủm
tủm tỉm
tũm
túm
túm tụm
tụm
tun hủn
tun hút
tủn mủn
tung
Tung Chung Phố
tung độ
tung hô
Tung hoành
tung hoành
tung tăng
tung thâm
túi
d. 1 Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người. Túi áo. Thọc tay vào túi. Cháy túi*. 2 Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách. Túi thuốc. Xách túi đi làm. Túi gạo. Túi tham không đáy (b.).