Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tùm
tùm hum
tùm hụp
tủm
tủm tỉm
tũm
túm
túm tụm
tụm
tun hủn
tun hút
tủn mủn
tung
Tung Chung Phố
tung độ
tung hô
Tung hoành
tung hoành
tung tăng
tung thâm
tung tích
tung toé
tung tóe
tung tung
tùng
Tùng ảnh
Tùng Bá
tùng bách
tùng đàm
tùng hương
tùm
1 d. (id.). Đám cành lá hay cây nhỏ liền sát vào nhau thành một khối. Con chim đậu giữa tùm lá.
2 t. Từ mô phỏng tiếng vật to và nặng rơi xuống nước. Nhảy tùm xuống sông.