Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tù và
tủ
tủ chè
tủ kính
tủ lạnh
tủ sách
tủ sắt
tủ thuốc
tú
Tú An
tú các hương khuê
tú các, lan phòng
tú cầu
Tú Đoạn
tú khẩu cẩm tâm (miệng thêu, lòng gấm)
tú khí
Tú Mịch
Tú Nang
Tú Quận
tú sĩ
Tú Sơn
tú tài
Tú Thịnh
Tú Thực
Tú Trì
Tú Xuyên
tụ
tụ bạ
tụ đầu
tụ điện
tù và
1 d. (kng.). Dạ dày ếch dùng làm món ăn.
2 d. Dụng cụ để báo hiệu ở nông thôn thời trước, làm bằng sừng trâu, bò hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang xa. Thổi tù và. Hồi tù và rúc lên.