Bàn phím:
Từ điển:
 

tù và

  • 1 d. (kng.). Dạ dày ếch dùng làm món ăn.
  • 2 d. Dụng cụ để báo hiệu ở nông thôn thời trước, làm bằng sừng trâu, bò hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang xa. Thổi tù và. Hồi tù và rúc lên.