Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tù
tù binh
tù cẳng
tù đồ
tù hãm
tù ngồi
tù phạm
tù tội
tù treo
tù trưởng
tù túng
tù và
tủ
tủ chè
tủ kính
tủ lạnh
tủ sách
tủ sắt
tủ thuốc
tú
Tú An
tú các hương khuê
tú các, lan phòng
tú cầu
Tú Đoạn
tú khẩu cẩm tâm (miệng thêu, lòng gấm)
tú khí
Tú Mịch
Tú Nang
Tú Quận
tù
1. t. Bị giam cầm ở một nơi vì phạm tội : án một năm tù. 2. d. Người có tội bị giam cầm : Giải tù đi làm. 3. Nói nước không lưu thông được ra ngoài : Ao tù , Nước tù.
(toán) t. Nói một góc lớn hơn một góc vuông và nhỏ hơn một góc bẹt.