Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tôn ti
tôn ti trật tự
tôn tộc
ton ton
tôn trọng
tôn trưởng
Tôn Vũ
tôn xưng
tồn cổ
tồn kho
tồn nghi
tồn tại
tồn tại xã hội
tòn ten
tồn vong
tổn hại
tổn hao
tổn thất
tổn thọ
tổn thương
tốn
tốn kém
tong
Tông Bạt
tông chi
Tông Đản
tông đơ
tông đường
Tông Qua Lìn
tong tả
tôn ti
d. (kết hợp hạn chế, không dùng làm chủ ngữ). Trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự, trong xã hội). Xoá bỏ mọi tôn ti đẳng cấp phong kiến. Một xã hội có tôn ti trật tự.