Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tóm
tóm cổ
tóm lại
tóm tắt
tóm về
tôn
tôn chỉ
tôn đài
tôn giáo
ton hót
Tôn Khang
Tôn Kính
tôn kính
tôn miếu
tôn nghiêm
tôn nữ
tôn phái
tôn quân
tôn sùng
tôn sư
Tôn Tẩn
Tôn Tẫn
tôn thất
Tôn Thất Thuyết
tôn ti
tôn ti trật tự
tôn tộc
ton ton
tôn trọng
tôn trưởng
tóm
đg. 1 Nắm nhanh và giữ chặt lấy. Tóm được con gà sổng. Tóm lấy thời cơ (kng.). 2 (kng.). Bắt giữ, bắt lấy. Tóm gọn toán phỉ. Kẻ gian bị tóm. 3 Rút gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính. Tóm lại bằng một câu cho dễ nhớ. Nói tóm lại.