Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tím
tím bầm
tím gan
tím ruột
tin
tin buồn
Tin cá
tin cẩn
tin cậy
tin dữ
tin đồn
tin lành
Tin lành
tin mừng
tin nhảm
tin nhạn
Tin nhạn
tin sương
tin sương
Tin sương
tin tức
tin tưởng
tin vịt
Tin xuân
tĩn
tín
tín chỉ
tín chủ
tín dụng
tín điều
tím
t. 1. Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê. 2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh : Ngã tím đầu gối.