Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tình nhân
tình phụ
tình quân
tình quân
tình thâm
tình thân
tình thật
tình thế
tình thư
tình thực
tình tiết
tình trạng
tình trường
tình tứ
tình tự
tình ý
tình yêu
tỉnh
tỉnh bộ
tỉnh dậy
tỉnh đảng bộ
tỉnh đoàn
tỉnh đường
tỉnh giấc
tỉnh giảm
tỉnh lỵ
tỉnh ngộ
tỉnh ngủ
tỉnh nguyên
tỉnh táo
tình nhân
dt., cũ 1. Người yêu: một đôi tình nhân Tình nhân lại gặp tình nhân. 2. Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng: Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được.