Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tình cờ
Tình Cương
tình diện
tình dục
tình duyên
tình địch
tình hình
tình hoài
tình huống
tình lang
tình lụy
tình nghi
tình nghĩa
tình nguyện
tình nhân
tình phụ
tình quân
tình quân
tình thâm
tình thân
tình thật
tình thế
tình thư
tình thực
tình tiết
tình trạng
tình trường
tình tứ
tình tự
tình ý
tình cờ
tt. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được: cuộc gặp gỡ tình cờ tình cờ nghe được câu chuyện Tình cờ anh gặp em đây, Như sông gặp nước như mây gặp rồng (cd.).