Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tém
ten
tên
tên chữ
tên cúng cơm
tên đá
tên gọi
tên hèm
tên hiệu
tên lửa
tên thánh
tên tục
tên tuổi
tên tự
tẽn
tẽn tò
Tén Tằn
teng beng
tênh
tênh hênh
Tênh Phông
tênh tênh
Tềnh
teo
tẻo teo
tẹo
tép
tép diu
tẹp nhẹp
tét
tém
đg. 1 Thu dồn lại một chỗ cho gọn. Tém rác vào một góc. Tém gọn đống thóc. Mái tóc chải tém ra phía sau. 2 Nhét các mép chăn, màn, v.v. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã cho cháu.