Bàn phím:
Từ điển:
 

tém

  • đg. 1 Thu dồn lại một chỗ cho gọn. Tém rác vào một góc. Tém gọn đống thóc. Mái tóc chải tém ra phía sau. 2 Nhét các mép chăn, màn, v.v. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã cho cháu.