Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tâm trí
Tam Trung
tâm truyền
tâm tư
Tam Văn
Tam Vinh
Tâm Vu
Tam Xuân I
Tam Xuân II
tầm
tầm bậy
tầm bỏi
tầm chương trích cú
Tầm Dương Giang
tầm gửi
tầm hồn
tầm nã
tầm oanh
tầm phào
tầm phào
tầm phèo
tầm phơ
tầm sét
tầm tã
tầm tầm
tàm tạm
tàm tang
Tầm thuỷ
tàm thực
tầm thước
tâm trí
dt. Lòng dạ và đầu óc, tình cảm và suy nghĩ của con người: dồn hết tâm trí vào công việc tâm trí rối bời.