Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tâm hồn
Tam Hồng
Tam Hợp
tam hợp
tam huyền
tâm huyết
Tam Hưng
tâm hương
tâm khảm
tam khôi
tam khôi
Tam Kim
Tam Kỳ
Tam Kỳ giang
Tam Lãnh
tam liên
tâm linh
Tam Lộc
tâm lực
tâm lực hiệp đồng
tâm lý
tâm lý học
Tam Mỹ
tâm não
tâm ngẩm
Tam Nghĩa
Tam Ngô
Tam Ngọc
tam nguyên
tâm nhĩ
tâm hồn
d. Ý nghĩ và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm, thế giới bên trong của con người (nói tổng quát). Tâm hồn trong trắng của trẻ thơ. Có tâm hồn nghệ sĩ. Một tâm hồn nồng cháy. Để hết tâm hồn vào.