Bàn phím:
Từ điển:
 

tấm

  • d. Mảnh gạo vỡ nhỏ ra vì giã.
  • 1. Từ đặt trước tên các vật mỏng và dài : Tấm ván ; Tấm lụa. 2. Từ đặt trước một số danh từ để chỉ đơn vị hoặc một số danh từ trừu tượng : Tấm áo ; Tấm lòng.