Bàn phím:
Từ điển:
 

tài

  • 1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.
  • 2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.
  • II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).