Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 dt. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài: áo anh sứt chỉ đường tà, Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu (cd.).
  • 2 dt. Ma quỷ làm hại người: đuổi như đuổi tà tà ma.
  • 3 tt. (Mặt Trăng, Mặt Trời) xiên chếch về một phía, sắp lặn: trăng tà ánh nắng chiều tà.