Bàn phím:
Từ điển:
 

súc

  • 1 dt 1. Khối gỗ to đã đẽo vỏ ngoài: Mua một súc gỗ về đóng bàn ghế. 2. Cuộn vải lớn: Một súc trúc bâu.
  • 2 đgt Cho nước vào lắc đi lắc lại cho sạch: Súc chai, súc lọ.