Bàn phím:
Từ điển:
 
stuff /stʌf/

danh từ

  • chất, chất liệu; thứ, món
    • the stuff that heroes are made of: cái chất tạo nên những người anh hùng
    • he has good stuff in him: anh ta có một bản chất tốt
    • household stuff: (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà
    • doctor's stuff: thuốc men
  • (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn
    • to be short of the stuff: thiếu tiền
  • vải len
  • rác rưởi, chuyện vớ vẩn
    • what stuff he writes!: chuyện nó viết mới vớ vẩn làm sao!
  • (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn
    • do your stuff: nào dở ngón ra nào; cứ tiếp tục làm đi
    • to know one's stuff: nắm được nghề nghiệp (môn...) của mình
    • the stuff to give'em: cách làm ăn để dạy cho bọn nó

ngoại động từ

  • bịt
    • to stuff one's ears with wool: bịt tai bằng bông len
  • nhồi, nhét, lèn
    • to stuff a fowl: nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà
    • to stuff goose: nhồi cho ngỗng ăn
    • a head stuffed with romance: một đầu óc đầy lãng mạn
    • cushion stuffed with down: gối nhồi lông tơ chim
    • stuffed birds: chim nhồi rơm
    • to stuff clothing into a small bag: nhét quần áo vào một cái túi nhỏ

nội động từ

  • đánh lừa bịp
  • ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng