Bàn phím:
Từ điển:
 
state /steit/

đại từ

  • trạng thái, tình trạng
    • a precarious state of health: tình trạng sức khoẻ mong manh
    • in a bad state of repair: ở một tình trạng xấu
  • địa vị xã hội
  • (thông tục) sự lo lắng
    • he was in quite a state about it: anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
  • quốc gia, bang
    • Southern States: những bang ở miền nước Mỹ
  • nhà nước, chính quyền
  • sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
    • to be welcomed in great state: được đón tiếp rất trọng thể
    • in state: với tất cả nghi tiết trọng thể
  • tập (trong sách chuyên đề)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ

Idioms

  1. to lie in state
    • quàn

tính từ

  • (thuộc) nhà nước
    • state documents: những văn kiện của nhà nước
    • state leaders: những vị lãnh đạo nhà nước
  • (thuộc) chính trị
    • state prisoner: tù chính trị
    • state trial: sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
  • dành riêng cho nghi lễ; chính thức
    • state carriage: xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
    • state call: (thông tục) cuộc đi thăm chính thức

ngoại động từ

  • phát biểu, nói rõ, tuyên bố
    • to state one's opinion: phát biểu ý kiến của mình
  • định (ngày, giờ)
  • (toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
state
  • trạng thái, chế độ
  • absorbing s. (điều khiển học) trạng thái hút thu
  • aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn
  • critical s. trạng thái tới hạn
  • ergodic s. trạng thái egođic
  • inaccessible s. (điều khiển học) trạng thái không đạt được
  • initial s. (điều khiển học) trạng thái trong
  • quasi-stationary s. trạng thái tựa dừng
  • solid s. trạng thái rắn
  • stationary s. (vật lí) trạng thái dừng
  • steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định
  • terminal s. trạng thái cuối
  • transinet s. trạng thái chuyển
  • zero s. (điều khiển học) trạng thái không