Bàn phím:
Từ điển:
 
shift /ʃift/

danh từ

  • sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên
    • shift of crops: sự luân canh
    • the shifts and changes of life: sự thăng trầm của cuộc sống
  • ca, kíp
    • to work in shift: làm theo ca
  • mưu mẹo, phương kế
  • lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi
  • (địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng
  • (ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm
  • (âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô)
  • (thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo
  • (từ cổ,nghĩa cổ) áo sơ mi nữ

Idioms

  1. to be at one's last shift
    • cùng đường
  2. to live on shifts
    • sống một cách ám muội
  3. to make [a] shift to
    • tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì)
  4. to make shift without something
    • đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì

động từ

  • đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
    • to shift one's lodging: thay đổi chỗ ở
    • to shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)
    • wind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông
  • ((thường) + off) trút bỏ, trút lên
    • to shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
  • dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi
  • sang (số) (ô tô)
    • our new car shifts automatically: chiếc xe ô tô mới của chúng tôi sang số tự động
  • (từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo

Idioms

  1. to shift one's ground
    • thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận)
  2. to shift for oneself
    • tự xoay xở lấy
  3. to shift and prevaricate
    • nói quanh co lẩn tránh
shift
  • (máy tính) sự rời chỗ, sự chuyển mạch
  • figure s. (máy tính) chuyển mạch in chữ số
  • letter s. (máy tính) chuyển mạch in chữ
  • phase s. sự đổi pha