Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sanh
sành
sành ăn
sành nghề
sành sỏi
sảnh
sảnh đường
sánh
sánh bước
sánh duyên
sánh đôi
Sánh Phượng
sánh phượng, cưỡi rồng
sánh tày
sánh vai
sao
sao bản
sao bắc cực
sao bắc đẩu
sao băng
sao bằng
sao chế
sao chép
sao cho
sao chổi
sao cờ
sao đang
sao đành
Sao Đỏ
sao đổi ngôi
sanh
1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa.
2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp).
3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tôi sanh cháu trai.