Bàn phím:
Từ điển:
 

san phẳng

  • đg. 1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề: Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn. 2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại: San phẳng mọi khó khăn.