Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
san phẳng
sân phong
Sân Phong
sân quần
sân rồng
San Sá Hô
san sát
san sẻ
sân si
sân sướng
Sân Trình
sân Trình
sân trình cửa khổng
sân trời
sân vận động
sàn
sần
sàn gác
sần mặt
sàn nhà
sàn sàn
sàn sạn
sàn sạt
sần sật
sần sùi
Sàn Viên
sản
sẩn
sản dục
sản hậu
san phẳng
đg. 1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề: Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn. 2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại: San phẳng mọi khó khăn.