Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sân
san
sân bay
san bằng
sân bóng
sân chơi
sân cỏ
sân đào
san định
sân gác
san hô
sân hoè
Sân Hoè
sân khấu
sân lai
Sân Lai
sân lai sáu kỷ
sân ngô
san phẳng
sân phong
Sân Phong
sân quần
sân rồng
San Sá Hô
san sát
san sẻ
sân si
sân sướng
Sân Trình
sân Trình
sân
dt 1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi: Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Ng-hồng). 2. Khoảng đất rộng để chơi thể thao: Sân vận động.