Bàn phím:
Từ điển:
 

sam

  • 1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau: quấn quýt như đôi sam.
  • 2 dt. Rau sam, nói tắt.
  • 3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.