Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sam
sâm
sâm banh
sâm cầm
Sam Kha
Sâm Khoé
Sam Mứn
sâm nghiêm
sâm nhung
sâm sẩm
sâm si
sâm thương
Sâm Thương
sầm
sàm báng
Sầm Dương
sàm nịnh
sầm sầm
sầm sập
Sầm Sơn
sầm uất
sẩm tối
sẫm
sấm
sám hối
sấm ký
sấm ngôn
sấm sét
sấm truyền
sấm vang
sam
1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau: quấn quýt như đôi sam.
2 dt. Rau sam, nói tắt.
3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.