Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sầm uất
sẩm tối
sẫm
sấm
sám hối
sấm ký
sấm ngôn
sấm sét
sấm truyền
sấm vang
sạm
sạm mặt
sậm sựt
sân
san
sân bay
san bằng
sân bóng
sân chơi
sân cỏ
sân đào
san định
sân gác
san hô
sân hoè
Sân Hoè
sân khấu
sân lai
Sân Lai
sân lai sáu kỷ
sầm uất
t. 1. Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. 2. Đông đúc và nhộn nhịp : Hà Nội là một thành phố sầm uất.