Bàn phím:
Từ điển:
 

sản

  • I. đgt. (kết hợp hạn chế), id. 1. Đẻ: khoa sản. 2. Sinh ra: Dạ dày sản ra dịch. II. dt. 1. khng. Thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, nói tắt: thu sản nộp sản. 2. Sản phẩm, nói tắt: khoán sản.