Bàn phím:
Từ điển:
 

sả

  • 1 dt (động) Một loại bói cá: Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá.
  • 2 dt (thực) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để gội đầu: Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Ng-hồng).
  • 3 đgt Chém mạnh: Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc (NgHTưởng).