Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sư
sư bà
sư bác
sư cụ
sư đệ
sư đoàn
sư đoàn bộ
Sư Hùng
sư huynh
sư huynh
sư hữu
Sư Khoáng
Sư Miện
sư mô
sư nữ
sư ông
sư phạm
sư phó
sư phụ
sư sinh
sư tân
sư thầy
sư trưởng
sư tử
Sư tử Hà Đông
Sư tử hống
sử
sử dụng
sử gia
Sử Hi Nhan
sư
dt. 1. Người đi tu theo đạo Phật ở chùa: nhà sư sư cụ sư bà. 2. Sư đoàn, nói tắt: chỉ huy một sư sư 308.