Bàn phím:
Từ điển:
 

săng

  • d. Thứ hòm đựng xác người. Hàng săng chết bó chiếu. Người sản xuất ra để cung cấp cho mọi người những cái mà bản thân mình lúc cần lại không có.
  • d. Loài cỏ cao thuộc họ lúa, dùng để đánh tranh lợp nhà.