Bàn phím:
Từ điển:
 

săn

  • đg. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật : Săn hươu. 2. Đuổi theo, đi lùng để bắt : Săn kẻ cướp.
  • t. Nói sợi xe chặt : Chỉ săn. 2. Nói da thịt co chắc lại : Da săn.
  • ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau : Nước chảy săn.