Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
són
song
sông
Sông âm
song ẩm
Song An
Sông Bằng
Sông Bé
Song Bình
Sông Bôi
song bồng
sông cái
Sông Cầu
sông con
Sông Công
Sông Đà
sông đào
Sông Đốc
song đường
song đường
Song đường
Song Giang
Sông Giang
Song Giáp
song hành
sông Hắc thuỷ
song hỉ
Sông Hiên
Sông Hinh
song hồ
són
đg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào.