Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sâu sắc
sâu thẳm
sâu xa
sau xưa
sầu
sầu bi
sầu khổ
sầu muộn
sầu não
sầu riêng
sầu thảẳm
sầu thảm
sầu thành
sấu
sáu
Sáu lễ
sáu lễ
sáu mươi
Sáu nẽo luân hồi
say
sây
say bét nhè
say đắm
say khướt
say lử cò bợ
say mê
say mèềm
say mềm
say nắng
sây sát
sâu sắc
tt. 1. Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất: sự phân tích sâu sắc ý kiến sâu sắc con người sâu sắc 2. (Tình cảm) ghi sâu trong lòng, không thể nào mất đi: tình yêu sâu sắc kỉ niệm sâu sắc không bao giờ quên.