Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rung
rung cảm
rung chuyển
rung động
rung rinh
rung rúc
rung rung
rùng
rùng mình
rùng rợn
rùng rùng
rủng ra rủng rỉnh
rủng rỉnh
rụng
rụng rời
ruốc
ruốc bông
ruồi
ruồi xanh
ruổi
ruổi sao
ruộm
ruồng
ruồng bỏ
ruồng bố
ruồng rẫy
ruỗng
ruộng
ruộng bậc thang
ruộng biên
rung
đgt 1. Lay động: Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây (cd); Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản-đà) 2. Cử động; Sẽ chuyển đi chuyển lại: Đắc chí, ngồi rung đùi.