Bàn phím:
Từ điển:
 

rum

  • d. 1. Loài cây song tử diệp, lá dùng để chế phẩm nhuộm. 2. Màu đỏ tím: Phẩm rum.
  • d. Thứ rượu mạnh cất bằng mật mía.