Bàn phím:
Từ điển:
 

rúc

  • đg. 1. Chui vào chỗ hẹp : Rệp rúc khe giường. 2. Cg. Rúc rỉa. Mò bằng mỏ : Vịt rúc ốc.
  • đg. Kêu từng hồi dài : Còi rúc.