Bàn phím:
Từ điển:
 

rông

  • đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông.
  • t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.
  • ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông.