Bàn phím:
Từ điển:
 

rinh

  • đg. Bê, khiêng, chuyển một vật nặng đi nơi khác: Rinh cái bàn này ra sân.
  • ph. ầm ĩ: Gắt rinh.
  • Tiếng trống con đánh khi đi rước. Rinh tùng rinh. Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước.