Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rệp
rết
rét
rét buốt
rét căm căm
rét đài
rét lộc
rét mướt
rét nàng bân
rét ngọt
rêu
rêu rao
rệu
rệu rã
Rha-đê
ri
ri
ri đá
ri rỉ
ri rí
ri sừng
rì rầm
rì rào
rì rì
rỉ
rỉ hơi
rỉ răng
rỉ tai
rí
rí rách
rệp
dt. 1. Bọ nhỏ, cánh nửa cứng, mình dẹp, tiết chất hôi, hút máu người, chuyên sống ở khe giường, chiếu chăn, ghế phản: giường có rệp. 2. Các loại bọ nhỏ hút nhựa cây nói chung: phun thuốc trừ rệp cho cây.