Bàn phím:
Từ điển:
 

  • d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.
  • d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.
  • đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới.
  • Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.