Bàn phím:
Từ điển:
 

ranh

  • 1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. 2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái.
  • d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.