Bàn phím:
Từ điển:
 

rớt

  • 1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.
  • 2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4. đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.