Bàn phím:
Từ điển:
 

rồi

  • ph. 1. Trước đây, đã xong : Làm rồi ; Xem rồi. 2. Sau sẽ : Tập thể dục rồi mới ăn lót dạ.
  • ph. X. Ngồi rồi.