Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rễ
rẽ
rễ cái
rễ chùm
rễ cọc
rễ con
rễ cột
rễ củ
rễ phụ
rẽ ràng
rẽ ròi
rế
ré
rếch
rếch rác
rèm
rèm châu
rèm tương
rên
ren
rên rẩm
ren rén
rên rỉ
rên siết
rên xiết
rèn
rền
rèn cặp
rèn đúc
rèn luyện
rễ
dt. 1. Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây: Cây đã bén rễ Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã. 2. Người nông dân cốt cán trong cải cách ruộng đất: bồi dưỡng rễ.