Bàn phím:
Từ điển:
 

rấp

  • đg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô.
  • (đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương.
  • ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đánh bạc thua liền nhiều ván. b). Gặp rủi liên tiếp.
  • đg. Chúi vào một xó: Ngã rấp. Chết rấp. Từ dùng để mắng nhiếc một người đê hèn.
  • d. Thứ bẫy chống lên để lừa bắt chim muông: Cái rấp chuột