Bàn phím:
Từ điển:
 

rạn

  • 1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.
  • 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.