Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rước
rước dâu
rước xách
rươi
rười rượi
rưởi
rưỡi
rưới
rườm
rườm rà
rườm tai
rướm
rườn rượt
rướn
rượn
rương
rường
rường cao
rường cột
rượt
rượu
rượu bia
rượu cẩm
rượu cần
rượu chát
rượu chè
rượu chổi
rượu cồn
rượu đế
Rượu Hồng Môn
rước
đgt. 1. Đón về một cách trang trọng, theo lễ nghi: rước ông nghè về làng rước dâu rước đuốc. 2. đphg Mời: rước cụ xơi nước. 3. đphg Đón: xe đưa rước công nhân.