Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rơm rác
rơm rớm
rờm
rởm
rởm đời
rớm
rợm
rơn rớt
rờn rợn
rởn
rợn
rợn gió
rợn rợn
rớp nhà
rợp
rợp bóng
rớt
rớt dãi
Ru
ru
ru ngủ
rù
rù rì
rù rờ
rù rù
rủ
rủ phượng
rủ rê
rủ rỉ
rũ
rơm rác
d. Rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi. Rơm rác độn chuồng. Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác.